THÀNH PHẨN
Trong 1 kg có chứa:
– Sulphamonomethoxile sodium ……………………………….400g (hoạt tính)
– Trimethoprim………………………………………………………… 80g (hoạt tính)
CÔNG DỤNG
1. Loài chỉ định: Gia cầm & lợn
2. Phòng và điều trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột và hệ thống sau đây ở gia cầm và lợn gây ra bởi các vi sinh vật nhạy cảm.
+ Gia cầm: Đặc trị kí sinh trùng đường máu, đầu đen. Bệnh cầu trùng, leucocytozoonosis, toxoplas-mosis, bệnh hô hấp mãn tính, viêm túi khí (nhiễn E.coli), nhiễm trùng huyết coliform, viêm ruột hoại tử, bệnh thương hàn gà, viêm ruột, bệnh dịch tả gà, bệnh pillorum, sổ mũi truyền nhiễm, nhiễm khuẩn thứ phát sau bệnh do virus hoặc tiêm chủng, tụ cầu và nhiễm khuẩn do Streptoccus.
+ Lợn: Tiêu chảy do E.coli, nhiễm trùng huyết do coliform, viêm phổi do Pasteurella multocida, Haemophilus suis, viêm mũi teo do Bordetella bronchiseptica, Viêm tử cung-viêm vú-sốt sữa.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
+ Gia cầm:
Liều phòng: 1g/4 lít nước tương đương với 1g/20kg thể trọng/ngày
Liều điều trị: 1g/2 lít nước tương đương với 1g/10kg thể trọng/ngày.
Thời gian điều trị 3-5 ngày
+ Gia súc:
Liều điều trị: 1g/20kg thể trọng/ngày. Thời gian điều trị 3-5 ngày
Liều phòng bằng ½ liều trị.
Lưu ý: Thời gian ngưng sử dụng: 5 ngày
BẢO QUẢN
Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ánh sáng trực tiếp. Đóng kín bao gói sau khi mở.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.